THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ LIÊN THÔNG TRUNG CẤP NGÀNH HÀNG HẢI NĂM 2021
– Căn cứ thông tư số 27/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 21/09/2017 của Bộ lao động – Thương binh và Xã hội quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp.
– Căn cứ vào kế hoạch, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021. Trường Cao đẳng Duyên Hải (Mã trường: CDD0301) thông báo tuyển sinh hệ liên thông năm học 2021 – 2022 như sau:
Chuyên ngành liên thông từ trình độ Sơ cấp lên Trung Cấp chính quy
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Thời gian đào tạo |
01 | Điều khiển tàu biển | 0109 | 10 tháng |
02 | Khai thác máy tàu biển | 0110 | 10 tháng |
Hình thức tuyển sinh:
Xét tuyển
Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh đã có chứng chỉ Sơ cấp, Sơ cấp nghề cùng ngành, nghề và có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên (Bằng lớp 9 trở lên).
Hồ sơ xét tuyển gồm có
(các giấy tờ bản sao có công chứng)
– Hồ sơ học sinh – sinh viên (theo mẫu) | – Giấy khai sinh |
– Bằng Tốt nghiệp THCS (hoặc THPT), | – Chứng minh photo |
– Học bạ THCS (hoặc THPT) | – Hộ khẩu |
– Chứng chỉ sơ cấp (Áp dung liên thông lên TC) | – Ảnh 4×6 (4 cái) – Ảnh 3×4 (2 cái) |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh: Nhà trường tiếp nhận hồ sơ từ ngày 15/03/2021 đến khi đủ chỉ tiêu.
Học phí và các khoản đóng góp
– Học phí: 12.000.000 đ/ khóa học/ học viên
– Hỗ trợ cơ sở vật chất, nước uống, an ninh, vv…: Miễn phí
Quyền lợi và việc làm của học sinh – sinh viên học tại Trường.
– Học sinh – sinh viên học tại trường sẽ được miễn 100% phí sử dụng các dịch vụ sau đây: Sử dụng sân bóng đá cỏ nhân tạo; sân bóng rổ; sân tennis; phòng tậm GYM;
– Học sinh được ở trong ký túc xá đầy đủ tiện nghi như điều hòa, nóng lạnh, quạt, vv….
– Học sinh được nhà trường giới thiệu việc làm khi tốt nghiệp ra trường.
– Con em thương binh, gia đình chính sách, gia đình có hoàn cảnh khó khăn, vv… được miễn giảm học phí theo quy định của nhà nước.
LIÊN HỆ NỘP HỒ SƠ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI
* Địa chỉ: Số 156/109 Đường Trường Chinh, P.Đồng Hòa, Q. Kiến An, TP Hải Phòng.
* Điện thoại: 0979 86 86 57 – 0973 86 86 00
* Email: dungnd@duyenhai.edu.vn
CHỨNG CHỈ GIẤY TỜ THUYỀN VIÊN
STT |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
HỌC PHÍ |
1 | SCN Điều khiển tàu biển | LIÊN HỆ |
2 | SCN Khai thác máy tàu biển | |
3 | Huấn luyện cho TV-IMO | |
4 | Huấn luyện cho TV – Nhiệm vụ An Ninh | |
5 | Huấn luyện cho TV – Cơ bản Tàu Dầu | |
6 | Huấn luyện cho TV – Cơ bản Tàu Hóa Chất | |
7 | Khóa bổ túc trái ngành Sơ cấp nghề Điều khiển tàu biển | |
8 | Khóa bổ túc trái ngành Trung cấp nghề Điều khiển tàu biển | |
9 | Khóa bổ túc trái ngành Cao đẳng nghề Điều khiển tàu biển | |
10 | Khóa bổ túc trái ngành Sơ cấp nghề Khai thác máy tàu biển | |
11 | Khóa bổ túc trái ngành Trung cấp nghề Khai thác máy tàu biển | |
12 | Khóa bổ túc trái ngành Cao đẳng nghề Khai thác máy tàu biển | |
13 | Khóa bồi dưỡng nghiệp vụ Thủy thủ trưởng | |
14 | Khóa bồi dưỡng nghiệp vụ Thợ máy chính | |
15 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ bè cứu sinh và xuồng cứu nạn | |
16 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Xuồng cứu nạn cao tốc | |
17 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Phòng cháy chữa cháy nâng cao | |
18 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Sơ cứu y tế (cấp cứu) | |
19 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Chăm sóc y tế | |
20 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Sĩ quan an ninh tàu biển | |
21 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Cơ bản tàu khí hóa lỏng | |
22 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Nâng cao tàu khí hóa lỏng | |
23 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Nâng cao tàu dầu | |
24 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Nâng cao tàu hóa chất | |
25 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Quản lý đội ngũ – nguồn lực buồng lái | |
26 | Khóa huấn luyện nghiệp vụ Quản lý đội ngũ – nguồn lực buồng máy | |
27 | Khóa huấn luyện nâng cao để thi, cấp GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển, hạng tàu từ 50 GT trở xuống | |
28 | Khóa huấn luyện nâng cao để thi, cấp GCNKNCM máy trưởng tàu biển có tổng công suất máy chính dưới 75 KW | |
CẤP ĐỔI GIẤY TỜ |
||
1 | Đổi GCN HL ATCB – IMO | |
2 | Đổi GCN HL NVCM – NVAN | |
3 | Đổi GCN HL NVĐB – làm quen tàu dầu | |
4 | Đổi GCN HL NVĐB – làm quen tàu hóa chất | |
5 | Đổi GCN HL nghiệp vụ bè cứu sinh và xuồng cứu nạn | |
6 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Xuồng cứu nạn cao tốc | |
7 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Phòng cháy chữa cháy nâng cao | |
8 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Sơ cứu y tế (cấp cứu) | |
9 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Chăm sóc y tế | |
10 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Sĩ quan an ninh tàu biển | |
11 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Cơ bản tàu khí hóa lỏng | |
12 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Nâng cao tàu khí hóa lỏng | |
13 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Nâng cao tàu dầu | |
14 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Nâng cao tàu hóa chất | |
15 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Quản lý đội ngũ – nguồn lực buồng lái | |
16 | Đổi GCN HL nghiệp vụ Quản lý đội ngũ – nguồn lực buồng máy | |
DÀI HẠN |
||
1 | Điều khiển tàu biển – Liên thông sơ cấp lên trung cấp; Trung cấp lên Cao đẳng | |
2 | Khai thác máy tàu biển – Liên thông sơ cấp lên trung cấp; Trung cấp lên Cao đẳng |